ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ schedule

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng schedule


schedule /'ʃedju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng giờ giấc, biểu thời gian
schedule time → thì giờ đã định trong bảng giờ giấc
on schedule → đúng ngày giờ đã định
  thời hạn
three days ahead of schedule → trước thời hạn ba ngày
to be hebind schedule → chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kèm danh mục (vào một tư liệu...); thêm phụ lục (vào một tài liệu...)
  ghi thành bảng giờ giấc, dự định vào bảng giờ giấc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dự định làm (cái gì) vào ngày giờ đã định

@schedule
  thời khoa biểu, chương trình
  design s. (máy tính) bản tính
  employment s. sơ đồ làm việc

Các câu ví dụ:

1. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to Lao Cai during the harvest season.

Nghĩa của câu:

“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.


2. The People's Committee of Bach Khoa Ward has staggered the schedule for vendors into even- and odd-numbered days.

Nghĩa của câu:

UBND phường Bách Khoa đã xếp lịch bán hàng theo ngày chẵn và ngày lẻ.


3. The British minister said that to ensure power security, the ministry will make efforts to complete the development of coal-fired power projects that have been behind schedule in the past time.


4. In the second leg, group A is expected to complete the schedule on November 8 and group B a week later.


5. The vaccination consists of a two-dose schedule 28 days apart.


Xem tất cả câu ví dụ về schedule /'ʃedju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…