schedule /'ʃedju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng giờ giấc, biểu thời gian
schedule time → thì giờ đã định trong bảng giờ giấc
on schedule → đúng ngày giờ đã định
thời hạn
three days ahead of schedule → trước thời hạn ba ngày
to be hebind schedule → chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kèm danh mục (vào một tư liệu...); thêm phụ lục (vào một tài liệu...)
ghi thành bảng giờ giấc, dự định vào bảng giờ giấc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dự định làm (cái gì) vào ngày giờ đã định
@schedule
thời khoa biểu, chương trình
design s. (máy tính) bản tính
employment s. sơ đồ làm việc
Các câu ví dụ:
1. Many cruise ships have recently canceled plans to dock at ports in Ha Long Town, home to UNESCO heritage site Ha Long Bay, but said they would maintain their schedules in southern Vietnam, said Phan Xuan Anh, director of Viet Excursion travel firm.
2. According to the Ministry of Health, insufficient knowledge about vaccination schedules, fear of vaccine side effects and a desire to "leave nature to its advantage" have caused these trends.
Xem tất cả câu ví dụ về schedule /'ʃedju:/