screwed /skru:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xoắn đinh ốc, có đường ren đinh ốc
(từ lóng) say rượu; ngà ngà say, chếnh choáng hơi men
Các câu ví dụ:
1. Instead of saying ‘screwed,’ why not be a little more positive?"Ngoc Thu, 26, a travel agent, said the situation is very confusing.
Nghĩa của câu:Thay vì nói 'đã vặn vẹo', tại sao không tích cực hơn một chút? ", Ngọc Thu, 26 tuổi, một nhân viên du lịch, cho biết tình hình rất khó hiểu.
Xem tất cả câu ví dụ về screwed /skru:d/