seniority /,si:ni'ɔriti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, sự thâm niên (trong nghề nghiệp)
seniority allowance → phụ cấp thâm niên
Các câu ví dụ:
1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
Xem tất cả câu ví dụ về seniority /,si:ni'ɔriti/