sensible /'sensəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được
dễ nhận thấy
a sensible difference → sự khác biệt dễ thấy
có cảm giác, cảm thấy, có ý thức
he is sensible of your kindness → anh ấy biết được lòng tốt của anh
biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn
a sensible compromise → sự nhân nhượng hợp lý
that is very sensible of him → anh ấy như thế là phải
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy
sensible balance → cân nhạy
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
Các câu ví dụ:
1. ""I do not think that sporting boycotts are sensible and that remains the policy of the government," he added, indicating that British athletes will still compete.
Xem tất cả câu ví dụ về sensible /'sensəbl/