ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sensible

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sensible


sensible /'sensəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được
  dễ nhận thấy
a sensible difference → sự khác biệt dễ thấy
  có cảm giác, cảm thấy, có ý thức
he is sensible of your kindness → anh ấy biết được lòng tốt của anh
  biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn
a sensible compromise → sự nhân nhượng hợp lý
that is very sensible of him → anh ấy như thế là phải
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy
sensible balance → cân nhạy
  (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm

Các câu ví dụ:

1. ""I do not think that sporting boycotts are sensible and that remains the policy of the government," he added, indicating that British athletes will still compete.


Xem tất cả câu ví dụ về sensible /'sensəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…