ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sentenced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sentenced


sentence /'sentəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (ngôn ngữ học) câu
simple sentence → câu đơn
compound sentence → câu kép
  sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết
sentence of death → án tử hình
under sentence of death → bị án tử hình
to pass a sentence of three month's imprisonment on someone → tuyên án người nào ba tháng tù
  ý kiến (tán thành, chống đối)
our sentence is against war → ý kiến chúng ta là chống chiến tranh
  (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn

ngoại động từ


  kết án, tuyên án
to sentence someone to a month's imprisonment → kết án ai một tháng tù

@sentence
  (logic học) câu, mệnh đề
  atomic s. câu nguyên tử
  closed s. câu đóng
  open s. câu mở
  primitive s. câu nguyên thuỷ

Các câu ví dụ:

1. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.


2. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.


3. actor Mark Salling, known for his role in the hit musical TV series "Glee," died Tuesday, weeks before being sentenced for possession of child pornography, his lawyer said.

Nghĩa của câu:

nam diễn viên Mark Salling, được biết đến với vai diễn trong bộ phim truyền hình ca nhạc nổi tiếng "Glee", đã qua đời hôm thứ Ba, vài tuần trước khi bị kết án vì tội tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em, luật sư của anh ta cho biết.


4. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.


5. A Ho Chi Minh City court sentenced Chau Van Kham, 70, to 12 years in jail on the charge of "terrorism to oppose the people's administration.


Xem tất cả câu ví dụ về sentence /'sentəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…