sentence /'sentəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(ngôn ngữ học) câu
simple sentence → câu đơn
compound sentence → câu kép
sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết
sentence of death → án tử hình
under sentence of death → bị án tử hình
to pass a sentence of three month's imprisonment on someone → tuyên án người nào ba tháng tù
ý kiến (tán thành, chống đối)
our sentence is against war → ý kiến chúng ta là chống chiến tranh
(từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn
ngoại động từ
kết án, tuyên án
to sentence someone to a month's imprisonment → kết án ai một tháng tù
@sentence
(logic học) câu, mệnh đề
atomic s. câu nguyên tử
closed s. câu đóng
open s. câu mở
primitive s. câu nguyên thuỷ
Các câu ví dụ:
1. He asked the panel to give him a psychiatric assessment before deciding on a sentence.
Nghĩa của câu:Anh ta yêu cầu hội đồng xét xử cho anh ta đi giám định tâm thần trước khi quyết định mức án.
2. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.
Nghĩa của câu:Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.
3. Photo by VnExpress A court in Ho Chi Minh City on Thursday upheld the death sentence handed down to a Vietnamese man for killing three people over a land dispute in the Central Highlands' province of Dak Nong in 2016.
4. The most recent life sentence for embezzlement was given to banking tycoon Ha Van Tham on September 29.
5. Tham has filed an appeal asking a higher court to lift the embezzlement charge or at least reduce his sentence.
Xem tất cả câu ví dụ về sentence /'sentəns/