ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shall

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shall


shall /ʃæl, ʃəl, ʃl/ (should) /should/

Phát âm


Ý nghĩa

* trợ động từ
  (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ
we shall hear more about it → chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này
  (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải
you shall have my book tomorrow → thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi
he shall be punished → nó nhất định sẽ bị phạt
  (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ
shall you have a rest next Sunday? → anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không?
  (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ)
when we shall achieve success: when success shall be achieved → khi chúng ta thắng lợi

Các câu ví dụ:

1. "Resources shall be focused on rehabilitation and rebuilding of Marawi instead of funding the 2019 hosting of the Southeast Asian Games," Ramirez said in a statement on the commission's Facebook page.


Xem tất cả câu ví dụ về shall /ʃæl, ʃəl, ʃl/ (should) /should/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…