ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sharpen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sharpen


sharpen /'ʃɑ:pən/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  mài, vót cho nhọn
to sharpen a pencil → vót bút chì
  mài sắc
to sharpen vigilance → mài sắc tinh thần cảnh giác
to sharpen one's judgment → mài sắc óc phán đoán
  làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
to sharpen a contradiction → thêm mâu thuẫn
  (âm nhạc) đánh dấu thăng

Các câu ví dụ:

1. The previously unreported incident at the Democratic Congressional Campaign Committee, or DCCC, and its potential ties to Russian hackers are likely to sharpen concern, so far unproven, that Moscow is attempting to meddle in U.


2. , South Korea, and Vietnam, to sharpen their public speaking skills and enhance their understanding of sustainability efforts globally.


Xem tất cả câu ví dụ về sharpen /'ʃɑ:pən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…