shed /ʃed/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
chuồng (trâu, bò, ngựa)
ngoại động từ
shedrụng (lá...), lột (da...)
tree sheds leaves → cây rụng lá
snake sheds skin → rắn lột da
stag sheds horn → hươu rụng sừng
bỏ rơi, để rơi
to shed one's colleagues → bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears → rơi lệ
to shed one's blood for one's country → đổ máu vì đất nước
tung ra, toả ra
to shed perfume → toả hương thơm
lamp sheds light → ngọn đèn toả ánh sáng
to shed love → toả tình thương yêu
nội động từ
rụng (lá...), lột (rắn...)
Các câu ví dụ:
1. Rajendra Singh Shekhawat manages 110 bustling sheds where cows are fed, treated and even massaged after being rescued, bought from cash-strapped farmers, or donated.
Xem tất cả câu ví dụ về shed /ʃed/