sheen /ʃi:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự huy hoàng, sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự xán lạn
nội động từ
(thơ ca) ngời sáng, xán lạn
Các câu ví dụ:
1. Artist's info: Xhin, pronounced ”sheen”, is a Singaporean dance and electronic music DJ who has been crafting ominous cuts of cutting-edge electronic music since 1997.
Nghĩa của câu:Thông tin nghệ sĩ: Xhin, phát âm là "Sheen", là một DJ nhạc điện tử và khiêu vũ người Singapore, người đã tạo ra những bản nhạc điện tử tiên tiến đáng ngại kể từ năm 1997.
2. If made well, the worms remain intact and have a silvery sheen.
Xem tất cả câu ví dụ về sheen /ʃi:n/