ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shook

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shook


shook /ʃuk/

Phát âm


Ý nghĩa

* thời quá khứ của shake

danh từ


  bộ ván và nắp thùng (sắp đóng thành thùng)

Các câu ví dụ:

1. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.


2. 9 earthquake shook Hawaii's Big Island on Friday, prompting fresh eruptions of a volcano that has been spewing lava near residential areas, forcing hundreds of people to flee.


Xem tất cả câu ví dụ về shook /ʃuk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…