ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shrank

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shrank


shrank /ʃriɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

shrank
/ʃræɳk/, shrunk
/ʃrʌɳk/, shrunken
/'ʃrʌɳkən/
  co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào
this cloth shrinks in the wash → vải này giặt sẽ co
to shrink into oneself → co vào cái vỏ ốc của mình
  lùi lại, lùi bước, chùn lại
to shrink from difficulties → lùi bước trước khó khăn

ngoại động từ


  làm co (vải...)

danh từ


  sự co lại

Các câu ví dụ:

1. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.


Xem tất cả câu ví dụ về shrank /ʃriɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…