shut /ʃʌt/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đóng, khép, đậy, nút, nhắm, gập, ngậm
to shut a door → đóng cửa
to shut a book → gập sách
to shut one's mouth → ngậm miệng lại, câm miệng
to shut one's eyes → nhắm mắt
kẹp, chẹt
'expamle'>to shut down
kéo (cửa) xuống; đóng cửa (nhà máy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chấm dứt, hết sức hạn chế
to shut in
giam, nhốt
bao, bao bọc, che
to shut off
khoá (máy nước); tắt, ngắt, cắt (điện)
ngăn cách ra; tách ra khỏi
to shut out
không cho vào
=to shut somebody out → không cho ai vào
loại trừ (khả năng)
to shut to
đóng chặt
to shut up
đóng chặt, khoá chặt
giam, nhốt
cất, giấu (của)
huộc 7 phĩu chĩu pĩu không tiếp ai
to shut the door upon something
không xét đến việc gì; làm cho không thực hiện được việc gì
to shut one's ears (one's eyes) to something
bịt tai (nhắm mắt) làm ngơ cái gì
to shut up shop
(xem) shop
shut up
câm mồm
@shut
đóng
Các câu ví dụ:
1. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.
2. The city will shut down gyms, yoga and fitness centers, wedding and convention centers, buffet restaurants from 6 p.
Nghĩa của câu:Thành phố sẽ đóng cửa các phòng tập thể dục, yoga và trung tâm thể dục, trung tâm tiệc cưới và hội nghị, nhà hàng tự chọn từ 6 giờ chiều.
3. When schools are shut, many parents struggle to find day care for their children.
4. Bach Thi Minh Hanh said she has to keep all the doors and windows shut day and night but the smell remains unbearable.
5. Seoul's latest assessment Friday may suggest a policy reversal by Kim, who agreed to shut down the Sohae site at a meeting with South Korean President Moon Jae-in in Pyongyang last year.
Xem tất cả câu ví dụ về shut /ʃʌt/