ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sifted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sifted


sift /sift/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  giần, sàng, rây
  rắc
to sift sugar over a cake → rắc đường lên bánh
  xem xét, chọn lọc (sự kiện về mặt chính xác, thật hư); phân tích tính chất của
  rơi lấm tấm như bột rây (mưa, tuyết)

Các câu ví dụ:

1. From the organizer: Including a series of sculptures and silk paintings, “A sifted Gaze” invites audience to see everyday objects in a new way.


2. Rather than comparing a small number of brain tumor patients with healthy individuals, they sifted through the health records of 4.


Xem tất cả câu ví dụ về sift /sift/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…