ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ significance

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng significance


significance /sig'nifikəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ý nghĩa
a look of deep significance → cái nhìn đầy ý nghĩa
  sự quan trọng, sự đáng chú ý
event of great significance → một sự kiện có tầm quan trọng lớn
to attach significance to something → coi trọng cái gì

@significance
  sự có nghĩa, ý nghĩa

Các câu ví dụ:

1. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.

Nghĩa của câu:

Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.


2. on Chinese socialism, and Liu said that "elevating this ideology into the guiding principle of the party" has great significance, according to Xinhua.


Xem tất cả câu ví dụ về significance /sig'nifikəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…