silvery /'silvəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bạc, như bạc, óng ánh như bạc
trong như tiếng bạc (tiếng)
phủ bạc; có bạc
Các câu ví dụ:
1. If made well, the worms remain intact and have a silvery sheen.
Xem tất cả câu ví dụ về silvery /'silvəri/
1. If made well, the worms remain intact and have a silvery sheen.