ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ simmering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng simmering


simmer /'simə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trạng thái sắp sôi, trạng thái sủi
  (nghĩa bóng) trạng thái bị kiềm chế, trạng thái bị nén lại (cơn giận, cơn cười...)
at a simmer; on the simmer → bị kìm lại, bị nén lại

động từ


  sắp sôi, sủi
  làm cho sủi; ninh nhỏ lửa
  (nghĩa bóng) đang cố nén (giận), đang cố nín (cười)

Các câu ví dụ:

1. Last month, news about actor Tran Thanh taking drugs with some of his celebrity friends were simmering among Vietnamese netizens.


2. 24, he publicly warned that an excessive army response to violence would only make a simmering conflict between Rohingya insurgents and Myanmar security forces worse.


Xem tất cả câu ví dụ về simmer /'simə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…