Câu ví dụ:
24, he publicly warned that an excessive army response to violence would only make a simmering conflict between Rohingya insurgents and Myanmar security forces worse.
Nghĩa của câu:insurgents
Ý nghĩa
@insurgent /in'sə:dʤənt/
* tính từ
- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn
- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)
* danh từ
- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)