warn /wɔ:n/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
báo cho biết
to warn someone of a danger → báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
to warn the police → báo công an
cảnh cáo, răn
to warn somebody against something → cảnh cáo ai không được làm điều gì
@warn
báo trước lưu ý
Các câu ví dụ:
1. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.
2. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.
Nghĩa của câu:"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.
3. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.
Nghĩa của câu:Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.
4. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.
Nghĩa của câu:“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.
5. The number of in-flight thefts carried out by foreigners on domestic flights in Vietnam has been on the rise in recent months, prompting Vietnamese aviation authorities to highlight the problem and warn passengers to keep an eye on their belongings.
Xem tất cả câu ví dụ về warn /wɔ:n/