ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ warned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng warned


warn /wɔ:n/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  báo cho biết
to warn someone of a danger → báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
to warn the police → báo công an
  cảnh cáo, răn
to warn somebody against something → cảnh cáo ai không được làm điều gì

@warn
  báo trước lưu ý

Các câu ví dụ:

1. President Donald Trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.


2. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.

Nghĩa của câu:

Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.


3. Microsoft warned governments Sunday against storing computer vulnerabilities like the leaked one at the heart of the cyberattack that has crippled computers in more than 150 countries.

Nghĩa của câu:

Hôm Chủ nhật, Microsoft đã cảnh báo các chính phủ về việc lưu trữ các lỗ hổng máy tính như lỗ hổng bị rò rỉ ở trung tâm của cuộc tấn công mạng đã làm tê liệt máy tính ở hơn 150 quốc gia.


4. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.

Nghĩa của câu:

Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.


5. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".


Xem tất cả câu ví dụ về warn /wɔ:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…