Câu ví dụ:
Microsoft warned governments Sunday against storing computer vulnerabilities like the leaked one at the heart of the cyberattack that has crippled computers in more than 150 countries.
Nghĩa của câu:Hôm Chủ nhật, Microsoft đã cảnh báo các chính phủ về việc lưu trữ các lỗ hổng máy tính như lỗ hổng bị rò rỉ ở trung tâm của cuộc tấn công mạng đã làm tê liệt máy tính ở hơn 150 quốc gia.
governments
Ý nghĩa
@government /'gʌvnmənt/
* danh từ
- sự cai trị, sự thống trị
- chính phủ, nội các
=the Government of the Democratic Republic of Vietnam+ chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
=to form a government+ lập chính phủ
- chính quyền
=central government+ chính quyền trung ương
=local government+ chính quyền địa phương
- chính thể
=democratic government+ chính thể dân chủ
=monarchic government+ chính thể quân chủ
- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
- sự cai quản
=under petticoat government+ dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
- sự kiềm chế
=government of oneself+ sự tự kiềm chế
- (ngôn ngữ học) sự chi phối