Câu ví dụ:
President Donald Trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.
caravan
Ý nghĩa
@caravan /,kærə'væn/
* danh từ
- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
- xe tải lớn có mui
* nội động từ
- đi chơi bằng nhà lưu động
- định cư ở khu vực nhà lưu động