Câu ví dụ:
“We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.
Nghĩa của câu:“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.
forests
Ý nghĩa
@forest /'fɔrist/
* danh từ
- rừng
- (pháp lý) rừng săn bắn
* ngoại động từ
- trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng