ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ forests

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng forests


forest /'fɔrist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rừng
  (pháp lý) rừng săn bắn

ngoại động từ


  trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng

Các câu ví dụ:

1. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.


2. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.


3. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.

Nghĩa của câu:

Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.


4. According to the General Department of forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.


5. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.

Nghĩa của câu:

3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.


Xem tất cả câu ví dụ về forest /'fɔrist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…