Câu ví dụ #1
1. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.
Nghĩa của câu:“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.
Nghĩa của câu:Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. According to the General Department of forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.
Nghĩa của câu:3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.
Nghĩa của câu:Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.
Nghĩa của câu:Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.
Nghĩa của câu:“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.
Xem thêm »