ex. Game, Music, Video, Photography

The problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ forest. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.

Nghĩa của câu:

Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.

forest


Ý nghĩa

@forest /'fɔrist/
* danh từ
- rừng
- (pháp lý) rừng săn bắn
* ngoại động từ
- trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…