sustain /səs'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chống đỡ
giữ vững được
enough to sustain life → đủ sống
sustaining food → thức ăn trợ sức
chống cự, chịu đựng
to sustain the shock of the enemy's tanks → chịu đựng sức tấn công của xe tăng địch
will not sustain comparison with → không thể so sánh với
nhận, chấp nhận
xác nhận, chứng minh (một lời tuyên bố, một lý thuyết...)
(thể dục,thể thao) hiện (vai kịch...)
kéo dài
sustained effort → sự cố gắng kéo dài, sự cố gắng bền bỉ
chịu
to sustain a defeat → chịu thua
to sustain a loss → chịu mất, chịu thất thiệt
@sustain
gìn giũ; chịu đựng, chống đỡ, duy trì
Các câu ví dụ:
1. " After losing their watermelons to the drought, the couple only had around 7,000 m2 of cucumber so sustain them.
2. Tokyo claims it is trying to prove the whale population is large enough to sustain a return to commercial hunting, but the meat still ends up on dinner tables and is served up in school lunches.
Xem tất cả câu ví dụ về sustain /səs'tein/