singe /sindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm)sự cháy sém
chỗ cháy sém
ngoại động từ
làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui
to singe a pig → thui lợn
làm tổn thương, làm tổn hại
his reputation is a little singed → danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
nội động từ
cháy sém
to singe one's feathers (wings)
bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ