ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sins

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sins


sin /sin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)
it is no sin for a man to labour in his vocation
  nghề gì cũng vinh quang
like sin
  (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt

động từ


  phạm tội, mắc tội; gây tội
  phạm đến, phạm vào
to be more sinned against than sinning
  đáng thương hơn là đáng trách
to sin one's mercies
  được phúc mà bạc bẽo vô ơn

Các câu ví dụ:

1. " 'Drop your sins' For those who do regret their body art, plenty of Indonesian clinics offer tattoo removal services.


2. His shop - where there is a sign saying "Take off your sins, take the hand of a Muslim brother" - opened last summer.


Xem tất cả câu ví dụ về sin /sin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…