ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ skirt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng skirt


skirt /skə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vạt áo
  váy, xiêm
divided skirt → quần rộng thùng thình (trông như váy)
  khụng (từ lóng) đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm
  ((thường) số nhiều) bờ, mép, rìa
on the skirts of the wood → ở rìa rừng

động từ


  đi dọc theo, đi quanh, đi ở bờ rìa; ở dọc theo
to skirt the coast → đi dọc theo bờ biển
road skirts round wood → con đường đi vòng mép rừng

Các câu ví dụ:

1. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


2. The airline announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


3. Performing at an event in September, singer Minh Hang shines in a short revealing skirt, which caused some issues while she was dancing on stage.


Xem tất cả câu ví dụ về skirt /skə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…