ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slashed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slashed


slash /'slæʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vết chém, vết rạch, vết cắt
  đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...)
  đống cành lá cắt (khi đốn cây)

động từ


  rạch, cắt, khía
  hạ (giá), cắt bớt
to slash a speech → cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn
  quất, quật, đánh (bằng roi)
  (thông tục) đả kích, đập tơi bời (một cuốn tiểu thuyết...)
  (quân sự) chặt (cây) để làm đống cây cản

Các câu ví dụ:

1. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.


2. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.


3. As he writhed in pain, they slashed his tendons and knee joints three times before riding away.


4. The proposal came after businesses and households requested discounts of up to 50 percent  in electricity prices for three months as their incomes have been slashed by the pandemic.


5. The purchase price was slashed following the disclosure of two major data breaches at Yahoo.


Xem tất cả câu ví dụ về slash /'slæʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…