sleeper /'sli:pə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người ngủ; người hay ngủ
tà vẹt (đường sắt)
giường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ
gióng đỡ ngang
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa đua không ngờ thắng cuộc; quyển sách không ngờ thành công
Các câu ví dụ:
1. "The short sleepers with metabolic syndrome were also 1.
Nghĩa của câu:"Những người ngủ ngắn mắc hội chứng chuyển hóa cũng là 1.
2. "Short sleepers with metabolic syndrome are also 1.
Xem tất cả câu ví dụ về sleeper /'sli:pə/