smearing
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự nhoè; dính bẩn
Các câu ví dụ:
1. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.
Nghĩa của câu:"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.
Xem tất cả câu ví dụ về smearing