snare /sneə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái bẫy, cái lưới (bẫy chim)
to sit a snare → gài bẫy, giăng lưới
cạm bẫy, mưu, mưu chước
to be caught in a snare → bị mắc bẫy
điều cám dỗ
(số nhiều) dây mặt trống (buộc ngang mặt trống để tăng âm)
ngoại động từ
đánh bẫy (chim), gài bẫy, đặt bẫy
bẫy