sniff /snif/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hít; tiếng hít vào
to get a sniff of fresh air → hít không khí trong lành
to take a sniff at a rose → ngửi một bông hồng
lượng hít vào
nội động từ
ngửi, hít vào
to sniff at a flower → ngửi hoa
to sniff up fresh air → hít không khí mát mẻ
to sniff at someone's calves → hít bắp chân ai (chó)
hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...)
to sniff at a dish → ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)
ngoại động từ
đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng)
to sniff danger in someone's manner → đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai