snow /snou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải), (sử học) thuyền xnau (thuyền buồm nhỏ)
tuyết
(số nhiều) đống tuyết rơi; lượng tuyết rơi
vật trắng như tuyết; (thơ) tóc bạc
(từ lóng) chất côcain
nội động từ
tuyết rơi
it snow s → tuyết rơi
rắc xuống như tuyết, rơi xuống như tuyết
ngoại động từ
làm cho bạc như tuyết
the years have snowed his hair → năm tháng đã làm cho tóc ông ta bạc trắng như tuyết
làm nghẽn lại vì tuyết
to be snowed up (in) → nghẽn lại vì tuyết (đường sá...)
to snow under
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phủ tuyết kín (đen & bóng)
dạng bị động bị thua phiếu rất xa (người ứng cử)
Các câu ví dụ:
1. 'Catastrophic die-offs' The ice prevents reindeer from getting to the lichen which comprises the bulk of their winter diet and for which they usually forage in the snow.
2. "I opened the passenger door and knelt in the snow to deliver the baby.
3. Loan said she bought snow banana seeds during a trip to northern Vietnam two years ago.
Xem tất cả câu ví dụ về snow /snou/