ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ solely

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng solely


solely /'soulli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  duy nhất, độc nhất

Các câu ví dụ:

1. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.

Nghĩa của câu:

Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.


2. Anh's hotel is not solely born out of her aspiration and resoluteness.

Nghĩa của câu:

Khách sạn của Ánh không chỉ ra đời từ khát vọng và sự kiên quyết của cô ấy.


3. Le Danh Tuyen, director of the institute, emphasized the importance of using iodine in food processing instead of relying solely on salt.


Xem tất cả câu ví dụ về solely /'soulli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…