ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ somewhere

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng somewhere


somewhere /'sʌmweə/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  ở một nơi nào đó
he lives somewhere near us → anh ta sống ở một nơi nào đó gần chúng ta
we must send him somewhere → chúng ta phải gửi hắn đến một chỗ nào đó
somewhere short of Hanoi → ở đâu đó gần Hà nội
  khoảng, chừng
somewhere about 50 → chừng 50 tuổi

Các câu ví dụ:

1. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a different hotel or establishment somewhere in Ma Pi Leng.

Nghĩa của câu:

Nếu không phải là Vũ Thị Anh, thì đó đã là một người khác đã xây dựng một khách sạn hay một cơ sở khác ở đâu đó ở Mã Pì Lèng.


2. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a hotel or other establishment somewhere in Ma Pi Leng.


3. 5 is responsible for more than a million premature deaths per year, whereas ozone is somewhere above 100,000,” said Lauri Myllyvirta, clean air campaigner with environment group Greenpeace.


Xem tất cả câu ví dụ về somewhere /'sʌmweə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…