ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ songs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng songs


song /sɔɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng hát; tiếng hót
to burst forth into song → cất tiếng hát
the song of the birds → tiếng chim hót
  bài hát, điệu hát
love song → bản tình ca
  thơ ca
to buy for a mere song
  mua rẻ
nothing to make a song about
  (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề)
not worth an old song
  không đáng được một xu
song and dance
  hát múa
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng

Các câu ví dụ:

1. The pass has been mentioned in many songs and poems.

Nghĩa của câu:

Con đèo đã được nhắc đến trong nhiều bài hát và bài thơ.


2.   Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.


3. Experience Vietnam's traditional music and songs at "Musique du Temple Communal" - a show reliving the ancient arts that were often performed at Vietnamese village festivals back in the old days.


4. Modern Talking was founded in 1984 and has resonated with many songs reaching the top 5 in other countries.


5. " More recent songs with a low happiness index included Sam Smith's "Stay with Me" and "Whispers" by Passenger, both from 2014.


Xem tất cả câu ví dụ về song /sɔɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…