soup /su:p/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xúp, canh; cháo
meat soup → cháo thịt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh
this new car has plenty of soup → chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm
'expamle'>to be in the soup
(từ lóng) ở trong tình trạng khó khăn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) → up) tăng khả năng chạy nhanh cho (xe ô tô...)
Các câu ví dụ:
1. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.
Nghĩa của câu:Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.
2. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.
Nghĩa của câu:Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.
3. Foodies come to the place mainly for a bowl of spicy noodle or vermicelli soup.
4. CampArt prepares everything from tents, blankets, pillows, torches to food like steak, smoked goose breast, spaghetti, mushroom soup, drinks and breakfast.
5. Unlike the feast of the hot version of bun oc is, cold snail soup is almost unique for its utmost simplicity.
Xem tất cả câu ví dụ về soup /su:p/