spite /spait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giận, sự không bằng lòng
to have a spite against someone → giận ai
sự thù oán; mối hận thù
to do something from (in, out of) pure spite → làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
'expamle'>in spite of
mặc dầu
ngoại động từ
làm khó chịu, làm phiền, trêu tức
=he did it to spite me → hắn làm như thế để trêu tức tôi
to cut off one's nose to spite one's face
(xem) nose