spur /spə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đinh thúc ngựa
cựa (gà)
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
mũi núi
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
on the spur of the moment → do sự khích lệ của tình thế
'expamle'>to need the spur
uể oải, cần được lên dây cót
to win one's spurs
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng
ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
=to spur someone to do something → khuyến khích ai làm việc gì
nội động từ
thúc ngựa
((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
to spur a willing horse
làm phiền một cách không cần thiết
@spur
vết
s. of a matrix vết của một ma trận
Các câu ví dụ:
1. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure investment, it said.
Nghĩa của câu:Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.
2. The commission, set up last year, does not have the power to bring charges, but hopes the hearing will spur Vietnam and other countries to crack down on the $20 billion global poaching case.
3. 0 will create new billion-dollar industries, spur economic growth, improve productivity and competitiveness, and create new services.
Xem tất cả câu ví dụ về spur /spə:/