squeeze /skwi:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo
to give somebody a squeeze of the hand → siết chặt tay người nào
sự ôm chặt
to give somebody a squeeze → ôm chặt ai vào lòng
đám đông; sự chen chúc
it was a tight squeeze → đông quá
sự hạn chế, sự bắt buộc
sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp)
sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu
(đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng ((cũng) squeeze play)
ngoại động từ
ép, vắt, nén, siết chặt
to squeeze a lemon → vắt chanh
to squeeze somebody's hand → siết chặt tay ai
chen, ẩn, nhét
to squeeze oneself into a carriage → chen vào một toa xe
to squeeze a shirt into a suitcase → ấn chiếc sơ mi vào cái va li
tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn
thúc ép, gây áp lực
nặn ra, ép ra, cố rặn ra
to squeeze a tear → rặn khóc
in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp)
nội động từ
ép, vắt, nén
((thường) + in, out, through...) chen lấn
to squeeze through the crowd → chen qua đám đông
Các câu ví dụ:
1. With little new supply and too many agents working in real estate, the latter’s incomes are being squeezed, the marketing director of a brokerage in the east of the city said.
Nghĩa của câu:Với nguồn cung mới ít và quá nhiều đại lý làm việc trong lĩnh vực bất động sản, thu nhập của những người sau này đang bị thắt chặt, giám đốc tiếp thị của một công ty môi giới ở phía đông thành phố cho biết.
2. Many factories in Vietnam, then, find their profit margin being squeezed from the top buy global buyers, and from the bottom by minimum wage increases.
3. The unique breakfast in Vietnam offers a complimentary glass of sparkling wine as well as an invitation for guests to make their own mimosa cocktail by pairing it with freshly squeezed orange juice to toast the day.
Xem tất cả câu ví dụ về squeeze /skwi:z/