Câu ví dụ:
The unique breakfast in Vietnam offers a complimentary glass of sparkling wine as well as an invitation for guests to make their own mimosa cocktail by pairing it with freshly squeezed orange juice to toast the day.
Nghĩa của câu:sparkling
Ý nghĩa
@sparkling /'spɑ:kliɳ/
* tính từ
- lấp lánh, lóng lánh
- sủi tăm
=sparkling wine+ rượu sủi tăm@sparkle /'spɑ:kl/
* danh từ
- sự lấp lánh, sự lóng lánh; ánh lấp lánh
- sự sắc sảo, sự linh lợi
* nội động từ
- lấp lánh, lóng lánh
=eyes sparkle with joy+ mắt sáng lên vì vui mừng
- tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi (trí tuệ...)
* ngoại động từ
- làm lấp lánh, làm lóng lánh