ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spark

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spark


spark /spɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tia lửa, tia sáng; tàn lửa
  tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
  lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
  ((thường) phủ định) một tia, một tị
if you had a spark of generosity in you → nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
  (Sparks) nhân viên rađiô
fairy sparks
  ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
to strike sparks out of somebody
  gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)

ngoại động từ


  làm cho ai bật tia lửa
  to spark off khuấy động, làm cho hoạt động

nội động từ


  phát tia lửa, phát tia điện

danh từ


  người vui tính
  người trai lơ

nội động từ


  trai lơ

ngoại động từ


  tán tỉnh, tán (gái)

Các câu ví dụ:

1. Rumours of cows being taken for slaughter can spark murderous reprisals and religious riots.


2. " Republicans later this year are expected to move to overturn net neutrality provisions that in 2015 reclassified broadband providers and treated them like a public utility - a move that is expected to spark an even bigger fight.


3. No local transmission has occurred for more than a month, but health authorities are apprehensive that the recent illegal entrants could spark a new wave of community transmission.


Xem tất cả câu ví dụ về spark /spɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…