stably
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ổn định, vững chắc
bất khuất, kiên định (nhân cách)
Các câu ví dụ:
1. -Vietnam relations throughout the last 25 years have "surpassed differences and geography" to develop positively and stably, turning the U.
Xem tất cả câu ví dụ về stably