staple /'steipl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U); dây thép rập sách
ống bọc lưỡi gà (ở kèn ôboa...)
ngoại động từ
đóng bằng đinh kẹp; đóng (sách) bằng dây thép rập
danh từ
sản phẩm chủ yếu
nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến
yếu tố chủ yếu
the staple of conversation → chủ đề câu chuyện
sợi, phẩm chất sợi (bông, len, gai)
cotton of short staple → bông sợi ngắn
ngoại động từ
lựa theo sợi, phân loại theo sợi (bông, len, gai...)
tính từ
chính, chủ yếu
staple commodities → hàng hoá chủ yếu
staple food → lương thực chủ yếu
staple industries → những ngành công nghiệp chủ yếu
Các câu ví dụ:
1. In addition to Italian and Mexican cuisine, which ranks sixth, the top 10 Instagram hits include Asian staples.
Xem tất cả câu ví dụ về staple /'steipl/