steel /sti:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thép
forged steel → thép rèn
muscles of steel → bắp thị rắn như thép
que thép (để mài dao)
(thơ ca), (văn học) gươm, kiếm
a foe worthy of one's → một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
steels fell during the week → giá cổ phần thép hạ trong tuần
'expamle'>cold steel
gươm kiếm
ngoại động từ
luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
(nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
=to steel oneself → cứng rắn lại
to steel one's heart → làm cho lòng mình trở nên sắt đá
Các câu ví dụ:
1. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.
Nghĩa của câu:Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.
2. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.
Nghĩa của câu:Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.
3. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
4. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.
Nghĩa của câu:Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.
5. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.
Nghĩa của câu:Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.
Xem tất cả câu ví dụ về steel /sti:l/