stencil /'stensl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)
hình tô bằng khuôn tô
giấy nến, giấy xtăngxin
ngoại động từ
tô bằng khuôn tô
in bằng giấy nến